Thanh phẳng Thanh vuông
THÉP PHẲNG
Thanh dẹt bằng thép của chúng tôi được chế tạo tỉ mỉ để đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp cao nhất, đảm bảo hiệu suất vượt trội và tuổi thọ cao.Cho dù bạn đang làm việc trong một dự án xây dựng, chế tạo máy móc hay tạo ra các bộ phận kim loại tùy chỉnh, thanh phẳng của chúng tôi là lựa chọn lý tưởng để đạt được kết quả chính xác và đáng tin cậy.
Với bề mặt mịn và đồng đều, thanh phẳng bằng thép của chúng tôi rất dễ gia công và có thể dễ dàng hàn, cắt và tạo hình để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của bạn.Thiết kế linh hoạt của nó làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng kết cấu và trang trí khác nhau, mang lại khả năng tùy biến và sáng tạo vô tận.
Ngoài sức mạnh đặc biệt và tính linh hoạt, thanh phẳng bằng thép của chúng tôi còn có khả năng chống ăn mòn, khiến nó phù hợp cho cả sử dụng trong nhà và ngoài trời.Điều này đảm bảo rằng các dự án của bạn sẽ duy trì tính toàn vẹn và diện mạo theo thời gian, ngay cả trong những môi trường đầy thách thức.
Danh sách kích thước thanh phẳng
Với (MM) | Độ dày (MM) | Chiều dài |
10 | 2MM-10MM | 6M |
12 | ||
14 | ||
16 | ||
18 | ||
20 | ||
25 | ||
30 | ||
35 | ||
40 | ||
50 | ||
60 | ||
70 | ||
75 | ||
80 | ||
90 | ||
100-1000 | 2MM-20MM |
Thông tin chi tiết sản phẩm
tại sao chọn chúng tôi
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép trong hơn 10 năm và chúng tôi có chuỗi cung ứng có hệ thống của riêng mình.
* Chúng tôi có một lượng hàng lớn với quy mô và chủng loại rộng rãi, các yêu cầu khác nhau của bạn có thể được điều phối trong một lô hàng rất nhanh trong vòng 10 ngày.
* Kinh nghiệm xuất khẩu phong phú, đội ngũ của chúng tôi quen thuộc với các tài liệu để thông quan, dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp sẽ làm hài lòng sự lựa chọn của bạn.
Dòng chảy hàng hóa
Giấy chứng nhận
Phản hồi của khách hàng
Câu hỏi thường gặp
Thép dẹt hay còn gọi là kim loại tấm, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau vì tính linh hoạt và độ bền của nó.Một số ứng dụng phổ biến của thép dẹt bao gồm:
- Xây dựng: Thép dẹt được sử dụng trong ngành xây dựng để chế tạo các bộ phận kết cấu, chẳng hạn như dầm, cột và vì kèo.Nó cũng được sử dụng để lợp mái, làm vách ngoài và gia cố các kết cấu bê tông.
- Sản xuất: Thép dẹt là nguyên liệu chính trong sản xuất máy móc, thiết bị và đồ dùng.Nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận và linh kiện cho ô tô, máy bay và máy móc công nghiệp.
- Vận tải: Thép dẹt được sử dụng trong ngành vận tải để chế tạo thân xe, khung gầm và rơ moóc.Nó cũng được sử dụng trong việc đóng tàu và toa xe lửa.
- Sản phẩm gia dụng: Thép dẹt được sử dụng để sản xuất nhiều loại sản phẩm gia dụng, bao gồm đồ nội thất, thiết bị nhà bếp và đồ dùng.Nó cũng được sử dụng để làm cửa ra vào, cửa sổ và hàng rào.
Nhìn chung, thép dẹt là vật liệu đa năng, cần thiết cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng, sản xuất, vận chuyển và các sản phẩm hàng ngày.
1. Thép dẹt Q235A (thông số kỹ thuật và kiểu dáng): chiều rộng 60mm, độ dày 6 mm, trọng lượng 4,71 kg mỗi mét.
2. Thép dẹt Q235B (thông số kỹ thuật và kiểu dáng): chiều rộng 70mm, độ dày 8 mm, trọng lượng 6,29 kg mỗi mét.
3. Thép dẹt Q345A (thông số kỹ thuật và kiểu dáng): chiều rộng 80mm, độ dày 10 mm, trọng lượng 8,31 kg mỗi mét.
4. Thép dẹt Q345B (thông số kỹ thuật và kiểu dáng): chiều rộng 100mm, độ dày 12 mm, trọng lượng 11,79 kg mỗi mét.
5. Thép dẹt Q345C (thông số kỹ thuật và model): chiều rộng 120mm, độ dày 14mm, trọng lượng 16,87kg/m.
6. Thép dẹt Q345D (thông số kỹ thuật và model): chiều rộng 140mm, độ dày 16mm, trọng lượng 22,19kg/m.
7. Thép dẹt Q345E (thông số kỹ thuật và model): chiều rộng 160mm, độ dày 18mm, trọng lượng 28,66kg/m.
8. Thép phẳng inox 304 (quy cách và model): rộng 40mm, dày 4mm, nặng 3,06 kg/mét.
9. Thép phẳng inox 316 (quy cách và model): rộng 50mm, dày 6mm, nặng 5,12 kg/m.